Danh sách thông báo:
Bình chọn:
Những phương án trả lời:
Danh sách những công việc:
Danh sách dữ liệu:
1. Objectives
- Identifying food items
(Nhận dạng từ vựng về đồ ăn)
- Identifying location
(Nhận dạng vị trí)
- Spotting differences two similar pictures
(Chỉ ra điểm khác biệt giữa 2 bức tranh)
- Completing a speaking activity
(Hoàn thành hoạt động luyện nói)
2. Vocabulary about foods
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time
- bread /bred/ (n): bánh mì
- coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/ (n): dừa
- beans /biːn/ (n): hạt đậu, đậu
- peas /piː/ (n): đậu Hà Lan
- rice /raɪs/ (n): gạo
- potato /pəˈteɪ.təʊ/ (n): khoai tây
- carrot /ˈkær.ət/ (n): cà rốt
- onion /ˈʌn.jən/ (n): hành tây
- tomato /təˈmɑː.təʊ/ (n): cà chua
- pie /paɪ/ (n): bánh nướng
3. Vocabulary about fruits
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time
- Orange /ˈɒr.ɪndʒ/ (n): quả cam
- Lemon /ˈlem.ən/ (n): quả chanh (có màu vàng)
- Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/ (n): quả khóm
- Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/ (n): quả xoài
- Grape /ɡreɪp/ (n): quả nho
- Kiwi /ˈkiː.wiː/ (n): quả kiwi
- Apple /ˈæp.əl/ (n): quả táo
- Lime /laɪm/ (n): quả chanh (xanh)
- Pear /peər/ (n): quả lê
- Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/ (n): quả dưa hấu
- Banana /bəˈnɑː.nə/ (n): quả chuối
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Practice answering more questions
Practicing acting out
Luyện tập theo video nhé !
Practice more at home
Practice more at home